Hôm nay là một mẫu câu khá thú vị khi sử dụng When, thường mọi người biết when nghĩa là "khi nào", hôm nay chúng ta học When với nghĩa khác. Ví dụ: That's when I saw him. Chúng ta cùng học nhé!
Cách sử dụng mẫu câu That's when
"When" bên cạnh nghĩa "khi nào" - dùng để diễn tả thời gian thì còn có các nghĩa khác như "lúc", "hồi", "ngày".. Ví dụ khi một người thắc mắc lý do gì khiến bạn hút thuốc, bạn có thể giải thích lý do rồi kết luận bằng câu "That's when I started smoking" (Đó chính là lúc tôi bắt đầu hút thuốc). Đây là mẫu câu được sử dụng để giải thích cho tình huống phía trước, và rồi nhấn mạnh rằng cũng chính lúc đó một sự việc xảy ra.
Ví dụ: "That's when I saw him" (Đó chính là lúc tôi nhìn thấy anh ấy).
Ví dụ về mẫu câu That's when
- That's when I couldn't trust people any more. (Kể từ lúc đấy tôi không còn niềm tin vào con người nữa)
- That's when the building started shaking. (Đó chính là lúc toàn nhà rung chuyển)
- That's when I fell in love with her. (Đó chính là lúc tôi phải lòng cô ấy)
- That's when I started to trade. (Đó là lúc tôi bắt đầu giao dịch)
- That's when I started to miss you. (Là lúc bắt đầu anh nhớ em)
- That's when she began to feel lonely. (Ấy là khi ta bắt đầu biết cô đơn)
- That's when the movie takes off. (Đó là khi bộ phim dừng lại).
- That's when those blue memories start calling. (Là khi những kỷ niệm buồn đó bắt đầu réo gọi)
Mở rộng
- "That's when I decided to + Vbare" có nghĩa là "Đó chính là lúc tôi quyết định.."
Ví dụ:
- That's when I decided to marry her. (Đó chính là lúc tôi quyết định sẽ cưới cô ấy)
- That's when I decided to make a book company. (Đó chính là lúc tôi quyết định lập công ty sách)
- That's when they're happy together. (Chính là lúc họ hạnh phúc bên nhau)
Hội thoại That's when
A: He died of lung cancer a few years ago because he was a heavy smoker. (Ông ấy qua đời vài năm trước do căn bệnh ung thư phổi vì ông ấy nghiện thuốc lá nặng)
B: Yes, I know. That's when I first started to stop smoking. (Uh, anh biết. Lần đầu anh cai thuốc cũng là lúc đó.)
Mẫu câu khác sử dụng That's when
- as and when: Sớm nhất có thể vào thời điểm thích hợp
Ví dụ: We'll talk to you again as and whe. (Chúng tôi sẽ nói chuyện với anh ấy lần nữa khi ngày đó đến)
- if and when: giả sử, nếu như (chuyện gì đó sẽ xảy ra)
Ví dụ: If and when you want to join us, you should know our names. (Giả sử sau này anh muốn tham gia cùng bọn tôi, anh cũng nên biết tên tôi trước đã chứ)
Âm nhạc
That’s When (Taylor’s Version) (From The Vault)
Lyrics
You said, "I know"
When I said, "I need some time, need some space
To think about all of this"
You watched me go
And I knew my words were hard to hear
And harder to ever take back
And I said, "When can I come back?"
And you said, that's when, when I wake up in the mornin'
That's when, when it's sunny or stormin'
Laughin' when I'm cryin'
And that's when I'll be waitin' at the front gate
That's when, when I see your face
I'll let you in, and baby that's when
Mm-mm
I said, "I know"
When you said, "I did you wrong, made mistakes
And put you through all of this" (through all of this)
Then through the phone
Came all your tears
And I said "Leave those all in our past"
And you said "When can I come back?"
And I said, that's when, when I wake up in the mornin'
That's when, when it's sunny or stormin'
Laughin' when I'm cryin'
And that's when I'll be waitin' at the front gate
That's when, when I see your face
I'll let you in, and baby that's when
And you said, "Honestly
When you were gone, did you ever think of me?"
And I said, that's when, when I woke up in the mornin'
That's when it was sunny or stormin'
Laughin' when I was cryin'
And that's when you were waitin' at the front gate
That's when, when I saw your face
You let me in, and baby that's when
yeah
(That's when it was sunny or stormin')
When I'm laughin', when I'm cryin'
(That's when I'll be waitin' at the front gate) that's when I miss you
(That's when, when I see your face)
That's when I want you
That's when I love you
That's when